Từ điển Thiều Chửu
奪 - đoạt
① Cướp lấy, lấy hiếp của người ta gọi là đoạt. Như sang đoạt 搶奪 giật cướp, kiếp đoạt 劫奪 cướp bóc, v.v. Phàm lấy sức mà lấy được hơn người cũng gọi là đoạt. ||② Quyết định, như tài đoạt 裁奪, định đoạt 定奪 đều là nghĩa quyết định nên chăng cả. ||③ Văn tự có chỗ rách mất cũng gọi là đoạt. Ðường hẹp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
奪 - đoạt
Sai. Lầm lẫn — Dùng sức mạnh vật chất hoặc tinh thần để lấy vật gì làm của mình — Quyết định xem có nên hay không. Chẳng hạn Định đoạt — Bỏ đi. Lấy đi. Chẳng hạn. Tước đoạt.


剝奪 - bác đoạt || 白奪 - bạch đoạt || 占奪 - chiếm đoạt || 定奪 - định đoạt || 奪職 - đoạt chức || 奪目 - đoạt mục || 奪魄 - đoạt phách || 奪權 - đoạt quyền || 奪位 - đoạt vị || 擾奪 - nhiễu đoạt || 攘奪 - nhương đoạt || 裭奪 - sỉ đoạt || 篡奪 - soán đoạt || 裁奪 - tài đoạt || 襲奪 - tập đoạt || 僭奪 - tiếm đoạt || 爭奪 - tranh đoạt || 削奪 - tước đoạt || 侵奪 - xâm đoạt ||